🔍
Search:
QUÊN LÃNG
🌟
QUÊN LÃNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘겨 버리는 데가 있다.
1
LẤP LỬNG, LẬP LỜ, QUÊN LÃNG:
Có vẻ không làm cho chắc chắn mà cho qua một cách đại khái.
-
Động từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘어가다. 또는 그렇게 넘기다.
1
LẤP LỬNG, LẬP LỜ, QUÊN LÃNG:
Không làm cho chắc chắn mà cho qua một cách đại khái. Hoặc bỏ qua như vậy.
-
Động từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘어가다.
1
BỊ LẤP LỬNG, BỊ LẬP LỜ, BỊ QUÊN LÃNG:
Không làm cho chắc chắn mà bỏ qua một cách đại khái.
-
Phó từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘어가거나 넘기는 모양.
1
MỘT CÁCH LẤP LỬNG, MỘT CÁCH LẬP LỜ, MỘT CÁCH QUÊN LÃNG:
Hình ảnh không làm cho chắc chắn mà bỏ qua hoặc cho qua một cách đại khái.
🌟
QUÊN LÃNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
죽었거나 거의 죽게 되었다가 다시 생명을 얻게 되다.
1.
SỐNG SÓT, SỐNG LẠI:
Giành lại được mạng sống sau khi đã chết hay gần chết.
-
4.
꺼져 가던 불이 다시 붙다.
4.
SÁNG LẠI:
Lửa sắp tắt phát sáng trở lại.
-
2.
어려운 상황에서 벗어나 원래 상태로 돌아가다.
2.
SỐNG LẠI, HỒI PHỤC:
Thoát khỏi tình huống khó khăn và trở lại trạng thái ban đầu.
-
5.
약해졌던 기운이나 세력이 다시 강해지다.
5.
HỒI PHỤC, SỐNG ĐỘNG TRỞ LẠI:
Nguyên khí hay thế lực từng yếu đi trở nên mạnh lại.
-
3.
잊었던 기억이나 감정 등이 다시 떠오르다.
3.
SỐNG LẠI (TÌNH CẢM), HỒI TƯỞNG LẠI:
Kí ức hay tình cảm... đã quên lãng tái hiện lại.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다.
1.
TỐI ĐEN:
Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.
-
2.
앞으로 어떻게 해야 할 지 아무 것도 생각나지 않다.
2.
MỊT MÙ, TĂM TỐI:
Không nghĩ ra được sẽ phải làm thế nào tiếp theo.
-
3.
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없다.
3.
MÙ MỜ, U TỐI, NGU DỐT:
Hoàn toàn quên lãng hoặc không biết gì về việc nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
다 쓰지 않고 나머지가 있게 하다.
1.
ĐỂ THỪA, ĐỂ LẠI:
Không làm hết và để thừa lại.
-
2.
이익이 생기게 하다.
2.
LÀM CHO CÓ LÃI, LÀM LỢI:
Làm cho sinh ra lợi ích.
-
3.
떠나게 하지 않고 있던 그대로 있게 하다.
3.
BẮT Ở LẠI:
Không cho rời khỏi mà bắt ở nguyên tại chỗ.
-
4.
잊히지 않게 하거나 나중에까지 전해지게 하다.
4.
ĐỂ LẠI, LƯU TRUYỀN:
Làm cho không bị quên lãng hoặc làm cho được truyền lại về sau.
-
5.
재산 등을 후대에 물려주다.
5.
ĐỂ LẠI:
Giao lại tài sản... cho đời sau.
-
6.
감정이나 기억 등이 없어지지 않고 계속 있게 하다.
6.
ĐỂ LẠI:
Làm cho tình cảm hay kí ức không bị mất đi mà tiếp tục tồn tại.
-
7.
어떤 일이나 상황의 결과로 무엇이 생기게 하다.
7.
ĐỂ LẠI, CÒN LẠI:
Làm cho cái gì đó xảy ra như là kết quả của tình huống hay việc nào đó.
-
8.
정해진 시간을 다 채우지 않거나 정해진 거리에 도달하지 않게 하다.
8.
ĐỂ THỪA, BỎ LẠI:
Khiến cho không tiêu tốn thời gian đã định hay không đạt đến khoảng cách đã định.
-
Danh từ
-
1.
눈에 보이던 사물이 없어진 뒤에도 잠시 희미하게 눈에 보이는 모습.
1.
DƯ ẢNH:
Hình ảnh còn lại hiện ra một cách mờ nhạt của sự vật đã từng được trông thấy, ngay cả khi sự vật đó biến mất.
-
2.
지워지지 않는 지난날의 모습.
2.
DƯ ẢNH:
Hình ảnh của ngày xưa mà không bị quên lãng.